♦ Keywords
Keywords có nghĩa
là từ khóa SEO…Là từ chính miêu tả chung nhất về nội dung mà bạn đang có và là
những từ dùng để chỉ sản phẩm, ngành nghề kinh doanh hay dịch vụ của website…
♦ Backlink
Backlink đơn thuần là
một link từ website khác tới website của bạn. Số lượng backlink là chỉ số về sự
quan trọng và sự ảnh hưởng của một trang web nào đó. Số lượng backlink càng cao
thì khả năng được tìm thấy trong các công cụ tìm kiếm càng cao.
♦ Pagerank
PageRank hay Ranking
viết tắt là PR tạm dịch là thứ hạng trang. Là thông số của website được Google
đưa ra để đánh giá chất lượng của website. PR có thang điểm tăng dần từ 0-10.
♦ Internet Directory
Internet Directory là
thư mục trên internet chứa đựng rất nhiều website theo từng danh mục, từng chủ
đề các nhau. Khác với các Cỗ máy tìm kiếm các thư mục internet không hoạt động
tự động mà thường do người quản trị cập nhật thông tin thông qua bản đăng ký
của các chủ website gửi đến. Nếu website của bạn có mặt tại nhiều thư mục
internet thì các chỉ số ranking, pagerank và cả vị trí trên các search engine
cũng cao hơn. Tham khảo Submit website Directory.
♦ SEM
SEM là viết tắt của
Search Engine Marketing. SEM chính là sự tổng hợp của nhiều phương pháp
marketing nhằm mục đích giúp cho website của bạn đứng ở vị trí như bạn mong
muốn trong kết quả tìm kiếm trên internet. SEM bao gồm các thành phần chính
sau:
- SEO (Search Engine
Optimization)
- PPC (Pay Per Click)
- PPI (Pay Per
Inclusion)
- SMO (Social Media
Optimazation)
- VSM (Video Search
Marketing)
♦ On-page SEO
On-page SEO là cách SEO hướng đến nội dung website bằng việc cải tiến
lại code và nội dung cho trang web, để các search engine sẽ tìm đến website của
bạn dễ dàng hơn.
♦ Off-page SEO
Off-page SEO chủ yếu
là việc xây dựng các liên kết đến website của bạn, càng nhiều liên kết
thì càng tốt. Công việc off-page trong SEO cũng khá rộng nhưng chủ yếu là xây
dựng backlink, trustrank…..
♦ Google Penalty
Google penalty là một
hình phạt mà Google đề ra để áp dụng cho các website mắc phải lỗi như:
– Link tới những site
bị banned
– Gửi những query tự
động lên Google
– Hidden text, hidden
links
– Tạo backlink xấu
– Spam từ khóa
♦ Trustrank
Trustrank tạm hiểu là
độ tin cậy của Google đặt vào một website, độ nổi tiếng của website đó, uy tín
của website đó. Có thể là do website đã có vài năm, nhiều website nổi tiếng và
link đến website đó, và website đó không sử dụng bất cứ kĩ thuật spam nào trong
quá khứ.
♦ Sitemap
Sitemap hay gọi là Sơ
đồ của một website là một danh lục liệt kê tất cả các mục thông tin trên trang
web của bạn cùng sự mô tả ngắn gọn cho các mục thông tin đó. Sitemap nên được sử dụng dễ dàng trong việc thực hiện tìm kiếm
nhanh để tìm ra thông tin cần thiết cũng như trong việc di chuyển thông qua các
đường link trên website của bạn. Sitemap nên là một sơ đồ hoàn hảo nhất của
website.
♦ SERP
SERP là viết tắt của
cụm từ Search Engine Results Page tạm dịch là trang kết quả của công cụ tìm
kiếm. Đây là trang Web mà các công cụ tìm kiếm hiển thị kết quả tìm kiếm ứng
với truy vấn từ khóa tìm kiếm của người dùng.
♦ Anchor text
Anchor Text tạm dịch
là ký tự liên kết là chuỗi các ký tự ẩn chứa đường dẫn tới một trang Web hay
các tài nguyên khác.
♦ Google sitelinks
Google sitelinks là
tập hợp các liên kết xuất hiện phía dưới địa chỉ trang trong kết quả tìm kiếm.
Những đường liên kết phụ này trỏ tới các thành phần chính của trang Web đó. Nó
được lựa chọn tự động bởi thuật toán của Google.
♦ Outbound Link
Outbound Link chính là
link ra hay là liên kết trên website của mình đến những website khác.
♦ Cloaking
Cloaking là một kỹ
thuật SEO mà giúp cho nội dung của site dưới mắt các Spiders của các Search
Engines (cỗ máy tìm kiếm) khác với nội dung mà khách truy cập site thấy. Điều
này thường được thựa hiện bằng cách sẽ điều chỉnh hiện nội dung tùy theo IP
truy cập website.
♦ Negative SEO
Negative SEO là cách
mà các Webmaster sử dụng để tăng ranking trên các công cụ tìm kiếm cho trang
Web của mình bằng cách sử dụng các link “rác” hay các thủ thuật khác bị cấm
trên các Search Engine.
♦ Web Crawler
Web Crawler được hiểu
nó là 1 chương trình hoặc các đoạn mã có khả năng tự động duyệt các trang web
khác theo 1 phương thức, cách thức tự động. Thuật ngữ khác của Web Crawler có
thể dễ hiểu hơn là Web Spider hoặc Web Robot.
♦ Bounce rate
Là tỷ lệ số người
click vào website rồi bỏ đi
♦ Conversion rate
Tỷ lệ số người đặt
hàng/ tổng số người duyệt sites
♦ Landing page
Là webpage đầu tiên
hiển thị cho người dùng khi vào website.